Đọc nhanh: 变为 (biến vi). Ý nghĩa là: thay đổi thành. Ví dụ : - 一个优等生蜕变为小偷,这种教训值得记取。 Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
变为 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi thành
to change into
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变为
- 变 荒漠 为 绿洲
- biến hoang mạc thành vùng đất màu mỡ.
- 变 劣势 为 优势
- biến tình thế bất lợi thành lợi thế.
- 我 拒绝 了 百老汇 变形金刚 的 邀约 就 为了 这个 吗
- Tôi đã từ chối Transformers trên Broadway vì điều này?
- 变薄 地为 肥田 , 变 低产 为 高产
- Biến đất cằn thành ruộng phì nhiêu, biến sản lượng thấp thành sản lượng cao.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 为 你 , 我 愿意 改变
- Vì em, anh nguyện thay đổi.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 商业 互捧 已经 越过 正常 的 赞美 , 变成 一种 营销 为 目的 的 夸大
- Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
变›