Đọc nhanh: 变兵 (biến binh). Ý nghĩa là: lính nổi dậy.
变兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lính nổi dậy
rebel soldier
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变兵
- 发动 兵变
- phát động binh biến
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 七七事变
- biến cố mồng 7 tháng 7 (Nhật bất ngờ tấn công vào phía nam cầu Lư Câu, Trung Quốc).
- 一场 大 的 变革
- một cuộc cải cách lớn
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 鼓点 的 变化 很 有趣
- Sự thay đổi của nhịp trống rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
变›