Đọc nhanh: 变作 (biến tá). Ý nghĩa là: để trở thành, thay đổi thành, biến thành.
变作 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để trở thành
to become
✪ 2. thay đổi thành
to change into
✪ 3. biến thành
to turn into
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变作
- 找出 周围 事变 的 内部联系 , 作为 我们 行动 的 向导
- tìm ra mối liên hệ bên trong của sự biến đổi chung quanh để làm hướng dẫn cho hành động của chúng ta.
- 我们 必须 改变 工作 方法
- Chúng ta phải thay đổi phương pháp làm việc.
- 他 的 工作 发生 了 很大 变化
- Công việc của anh ấy đã có sự thay đổi lớn.
- 她 的 娇气 让 工作 变得 困难
- Tính cách yếu đuối của cô ấy làm công việc trở nên khó khăn.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 很多 队员 渐渐 变得 动作 迟缓 了 。 这 支队 所 需 的 是 一些 新鲜血液
- Nhiều thành viên trong đội dần trở nên chậm chạp trong việc thực hiện hành động. Đội cần một chút máu tươi.
- 我们 需要 作出 改变
- Chúng ta cần thực hiện sự thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
变›