变做 biàn zuò
volume volume

Từ hán việt: 【biến tố】

Đọc nhanh: 变做 (biến tố). Ý nghĩa là: biến thành.

Ý Nghĩa của "变做" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

变做 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biến thành

to turn into

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变做

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 很傻 hěnshǎ 不会 búhuì 变通 biàntōng

    - Cô ấy làm việc rất máy móc, không biết linh hoạt.

  • volume volume

    - 文章 wénzhāng zhǐ zuò le 文字 wénzì shàng de 改动 gǎidòng 基本 jīběn 调子 diàozi 没有 méiyǒu biàn

    - bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān zuò de cài 今天 jīntiān 变味 biànwèi 变味儿 biànwèier le

    - đồ ăn nấu hôm qua, hôm nay trở mùi rồi.

  • volume volume

    - 唯有 wéiyǒu 这样 zhèyàng zuò 世态 shìtài cái huì 有所 yǒusuǒ 变化 biànhuà

    - Đó là cách duy nhất mà mọi thứ sẽ thay đổi.

  • volume volume

    - 做生意 zuòshēngyì 灵活 línghuó 适应 shìyìng 市场 shìchǎng biàn

    - Làm kinh doanh cần linh hoạt, thích nghi với biến động thị trường.

  • volume volume

    - wěi 需要 xūyào 做出 zuòchū xiē 改变 gǎibiàn

    - Quả là cần phải có một số thay đổi.

  • - zuò le 吸脂 xīzhī 手术 shǒushù 腰部 yāobù 变得 biànde 更加 gèngjiā 纤细 xiānxì

    - Cô ấy đã thực hiện phẫu thuật hút mỡ, eo của cô ấy trở nên thon gọn hơn.

  • - zuò le wén 眉毛 méimao 手术 shǒushù 眉形 méixíng 变得 biànde 更加 gèngjiā 自然 zìrán

    - Cô ấy đã thực hiện phẫu thuật xăm lông mày, lông mày trông tự nhiên hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao