Đọc nhanh: 变价 (biến giá). Ý nghĩa là: đổi giá bán; định lại giá. 把实物按照时价折合(出卖). Ví dụ : - 变价出售。 định lại giá để bán
变价 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổi giá bán; định lại giá. 把实物按照时价折合(出卖)
变价,汉语词语,拼音biàn jià,出自《日知录·助饷》。把实物按照时价折合(出卖)
- 变价 出售
- định lại giá để bán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变价
- 铁 的 化合价 常 变化
- Hóa trị của sắt thường thay đổi.
- 变价 出售
- định lại giá để bán
- 火车 票价 很 可能 会 保持 不变
- Giá vé tàu có khả năng không thay đổi.
- 物价 每天 都 在 变
- Giá cả thay đổi mỗi ngày.
- 他 关注 物价 变化
- Anh ấy quan tâm đến sự biến động giá cả.
- 炼金术 能 将 普通 的 金属 变得 价值连城
- Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.
- 诚信 是 你 价格不菲 的 鞋子 , 踏遍 千山万水 , 质量 也 应 永恒不变
- Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
变›