Đọc nhanh: 变体 (biến thể). Ý nghĩa là: khác nhau; biến dị; biến thể, biến thể (từ ngữ). Ví dụ : - 突变体由突变而产生的一种新个体、新有机体或者新种 突变体 là một cá thể mới, một sinh vật hữu cơ mới hoặc một loài mới phát triển từ một biến thể.
变体 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khác nhau; biến dị; biến thể
变异的形体、体裁等; 通常表现出轻微不同之处的两个或两个以上的人或物中的一个;不同形式
- 突变体 由 突变 而 产生 的 一种 新 个体 、 新 有机体 或者 新种
- 突变体 là một cá thể mới, một sinh vật hữu cơ mới hoặc một loài mới phát triển từ một biến thể.
✪ 2. biến thể (từ ngữ)
同一个词的不同的拼法或不同的发音; 与一定的模式或规范不同的东西;常指举止与社会的准则不同的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变体
- 高压 可以 改变 物体 形状
- Áp lực cao có thể thay đổi hình dạng của vật thể.
- 冲击力 使 物体 发生 变形
- Lực va chạm làm vật thể biến dạng.
- 自从 跑步 起 , 身体 逐渐 变 好
- Kể từ khi chạy bộ, tôi cảm thấy cơ thể mình khỏe khoắn hơn rất nhiều.
- 复制粘贴 不会 改变 你 字体 的 粗细 比率
- Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.
- 老年人 的 机体 不免 要 产生 退行性 改变
- cơ thể người già không tránh khỏi bị thoái hoá.
- 物体 的 重量 变化 不 大
- Trọng lượng của vật thể không thay đổi nhiều.
- 天气 的 变化 打乱 了 我们 体育比赛 的 时间表
- Sự thay đổi thời tiết đã làm rối loạn lịch trình trận đấu thể thao của chúng ta.
- 身体 变得 很 酥软
- Thân thể trở nên rất yếu mềm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
变›