Đọc nhanh: 卜邻 (bốc lân). Ý nghĩa là: Chọn láng giềng mà ở. ◇Tả truyện 左傳: Nhị tam tử tiên bốc lân hĩ 二三子先卜鄰矣 (Chiêu Công tam niên 昭公三年)..
卜邻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chọn láng giềng mà ở. ◇Tả truyện 左傳: Nhị tam tử tiên bốc lân hĩ 二三子先卜鄰矣 (Chiêu Công tam niên 昭公三年).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卜邻
- 他们 挑衅 邻国 的 国家 安全
- Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.
- 他卜 定居 此地
- Anh ấy chọn định cư ở đây.
- 他们 虐待 了 邻居
- Họ hắt hủi hàng xóm.
- 他 决定 控其 邻居 扰民
- Anh ta quyết định kiện hàng xóm của mình gây ồn ào.
- 鱼 先生 是 我 的 邻居
- Ông Ngư là hàng xóm của tôi.
- 他 努力 调 邻里纠纷
- Anh ấy nỗ lực hòa giải xung đột giữa hàng xóm.
- 今年 白萝卜 丰收 了
- Củ cải trắng năm nay đã cho thu hoạch.
- 他 出门 的 时候 撞见 到 了 邻居
- Khi anh ấy đi ra ngoài thì gặp được người hàng xóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺊›
卜›
邻›