Đọc nhanh: 卜相 (bốc tướng). Ý nghĩa là: Xem bói và xem tướng để đoán cát hung. Tuyển chọn tướng tài..
卜相 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xem bói và xem tướng để đoán cát hung. Tuyển chọn tướng tài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卜相
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 不相上下
- không kém gì nhau.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 医 、 卜 、 星相 之类 过去 总 称为 方技
- nghề y, chiêm bốc, chiêm tinh, xem tướng gọi chung là phương kỹ.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺊›
卜›
相›