Đọc nhanh: 卜课 (bốc khoá). Ý nghĩa là: gieo quẻ; bấm độn.
卜课 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gieo quẻ; bấm độn
起课
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卜课
- 上课 时间 是 两 小时
- Thời gian học tập là hai giờ.
- 下 喽 课 就 回家
- Sau khi tan học tôi sẽ trở về nhà.
- 下周 学校 复课
- Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 预习 新课 是 学生 的 任务
- Chuẩn bị trước bài học là nhiệm vụ của học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺊›
卜›
课›