Đọc nhanh: 卜宅 (bốc trạch). Ý nghĩa là: gieo quẻ lập đô; dựa vào bói toán để quyết định nơi lập đô, dựa vào bói toán để quyết định nơi ở hoặc xây mộ.
卜宅 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gieo quẻ lập đô; dựa vào bói toán để quyết định nơi lập đô
用占卜决定建都的地方
✪ 2. dựa vào bói toán để quyết định nơi ở hoặc xây mộ
用占卜决定住所或墓地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卜宅
- 你 把 萝卜 擦 成丝儿
- Bạn nạo củ cải thành sợi.
- 前途 未 可 预卜
- tương lai không thể đoán trước được.
- 你 凉拌 的 萝卜 很 好吃
- Củ cải mà bạn trộn rất ngon.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 你 带 了 一块 红萝卜 来
- Bạn đã mang theo một củ cà rốt.
- 卜 先生 很 友善
- Ông Bốc rất thân thiện.
- 医 、 卜 、 星相 之类 过去 总 称为 方技
- nghề y, chiêm bốc, chiêm tinh, xem tướng gọi chung là phương kỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺊›
卜›
宅›