Đọc nhanh: 低产 (đê sản). Ý nghĩa là: sản lượng thấp; hoa lợi thấp. Ví dụ : - 低产田 ruộng có sản lượng thấp.. - 低产作物 cây trồng sản lượng thấp.
低产 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sản lượng thấp; hoa lợi thấp
产量低
- 低产田
- ruộng có sản lượng thấp.
- 低产 作物
- cây trồng sản lượng thấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低产
- 低产田
- ruộng có sản lượng thấp.
- 改造 低产田
- cải tạo ruộng sản lượng thấp
- 低劣 产品
- sản phẩm kém
- 低产 作物
- cây trồng sản lượng thấp.
- 降低 , 划减 资产 帐面价值 的 降低
- Giảm giá trị hạch toán tài sản
- 变薄 地为 肥田 , 变 低产 为 高产
- Biến đất cằn thành ruộng phì nhiêu, biến sản lượng thấp thành sản lượng cao.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
低›