Đọc nhanh: 低俗之风 (đê tục chi phong). Ý nghĩa là: phong cách thô tục (sử dụng các mặt hàng được kiểm duyệt).
低俗之风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong cách thô tục (sử dụng các mặt hàng được kiểm duyệt)
vulgar style (used of items to be censored)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低俗之风
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 伤风败俗 的 与 公认 的 正派 的 或 谨慎 的 标准 有 冲突 的
- Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.
- 我们 对 社会风气 低俗 化 表示 担忧
- Chúng tôi lo lắng về sự thô tục hóa nền văn hóa của chúng tôi.
- 他 右古 之 文化 风尚
- Anh ấy tôn sùng văn hóa cổ đại.
- 传统 风俗 丰富多彩 动人
- Phong tục truyền thống đa dạng và hấp dẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
低›
俗›
风›