Đọc nhanh: 低俗化 (đê tục hoá). Ý nghĩa là: sự thô tục hóa. Ví dụ : - 我们对社会风气低俗化表示担忧 Chúng tôi lo lắng về sự thô tục hóa nền văn hóa của chúng tôi.
低俗化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự thô tục hóa
vulgarization
- 我们 对 社会风气 低俗 化 表示 担忧
- Chúng tôi lo lắng về sự thô tục hóa nền văn hóa của chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低俗化
- 患 这种 病 的 人 呈 低龄化 趋势
- Những người mắc bệnh này có xu hướng trẻ hóa.
- 庸俗化
- tầm thường hoá
- 当地化 俗 很 独特
- Phong tục địa phương rất độc đáo.
- 改 变化 俗 促发展
- Thay đổi phong tục và thúc đẩy phát triển.
- 她 师 国际 的 文化 习俗
- Cô ấy học hỏi phong tục văn hóa quốc tế.
- 我们 对 社会风气 低俗 化 表示 担忧
- Chúng tôi lo lắng về sự thô tục hóa nền văn hóa của chúng tôi.
- 她 对 民俗文化 很感兴趣
- Cô ấy rất hứng thú với văn hóa dân gian.
- 我 对 越南 的 几个 风俗 很 有趣 , 我 很 想 去 越南 了解 当地 文化
- Tôi thấy hứng thú với một số phong tục ở Việt Nam, tôi thực sự muốn đến Việt Nam để tìm hiểu về văn hóa nơi đây。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
俗›
化›