Đọc nhanh: 低低潮 (đê đê triều). Ý nghĩa là: nước ròng thấp.
低低潮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước ròng thấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低低潮
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 仆人 低头 唱喏
- Người đầy tớ cúi đầu vái chào.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 那时 革命 正 处于 低潮
- bấy giờ cách mạng đang trong giai đoạn thoái trào.
- 潮上 的 歌声 忽而 高 , 忽而 低
- tiếng hát trên hồ lúc bỗng lúc trầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
潮›