Đọc nhanh: 低保 (đê bảo). Ý nghĩa là: Phụ cấp sinh hoạt,bao nuôi. Ví dụ : - 完善城乡低保制度。 Cải thiện hệ thống trợ cấp sinh hoạt phí ở thành thị và nông thôn.
低保 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phụ cấp sinh hoạt,bao nuôi
- 完善 城乡 低保 制度
- Cải thiện hệ thống trợ cấp sinh hoạt phí ở thành thị và nông thôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低保
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 这种 食品 应 低温 保存
- Loại thực phẩm này nên được bảo quản ở nhiệt độ thấp.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 完善 城乡 低保 制度
- Cải thiện hệ thống trợ cấp sinh hoạt phí ở thành thị và nông thôn.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
保›