Đọc nhanh: 低价 (đê giá). Ý nghĩa là: giá thấp, phá giá. Ví dụ : - 弗林需要低价造出更好的酒 Flynn cần hương vị tốt hơn với mức giá thấp.
低价 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giá thấp
low price
- 弗林 需要 低价 造 出 更好 的 酒
- Flynn cần hương vị tốt hơn với mức giá thấp.
✪ 2. phá giá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低价
- 谷价 低贱
- giá lúa thấp; giá lúa rẻ mạt.
- 价格 持续 低迷
- giá cả tiếp tục suy thoái.
- 折扣 后 的 价格比 原价 低
- Giá sau giảm giá thấp hơn giá gốc.
- 减低 物价
- giảm giá vật phẩm.
- 价格 贬低 了 不少
- Giá cả đã giảm đi khá nhiều.
- 房子 被 他 低价 让 出去 了
- Căn nhà bị anh ấy bán lại với giá thấp.
- 他们 决定 以 低价 甩卖 库存
- Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
- 我 在 上 商店 花 低价 买 了 录像机
- Tôi đã mua một VCR tại cửa hàng đó với giá thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
低›