Đọc nhanh: 低估 (đê cổ). Ý nghĩa là: đánh giá thấp. Ví dụ : - 你低估了我的能力。 Bạn đánh giá thấp khả năng của tôi.. - 不要低估对手的实力。 Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.. - 别低估他,他很厉害。 Đừng đánh giá thấp anh ấy, anh ấy rất giỏi.
低估 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh giá thấp
过低估计
- 你 低估 了 我 的 能力
- Bạn đánh giá thấp khả năng của tôi.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 别 低估 他 , 他 很 厉害
- Đừng đánh giá thấp anh ấy, anh ấy rất giỏi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低估
- 别 低估 他 , 他 很 厉害
- Đừng đánh giá thấp anh ấy, anh ấy rất giỏi.
- 他们 贬低 了 她 的 贡献
- Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.
- 因为 离得 远 , 估不出 山崖 的 高低
- vì cách xa, nên không đoán được độ cao của vách núi.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 你 低估 了 我 的 能力
- Bạn đánh giá thấp khả năng của tôi.
- 他们 提供 的 利率 很 低
- Họ cung cấp lãi suất rất thấp.
- 他们 决定 以 低价 甩卖 库存
- Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
估›
低›