低于 dī yú
volume volume

Từ hán việt: 【đê vu】

Đọc nhanh: 低于 (đê vu). Ý nghĩa là: Phía dưới; thấp hơn. Ví dụ : - 口人流动规模将显低于往年. Quy mô chuyển dịch dân số có thể thấp hơn năm ngoài

Ý Nghĩa của "低于" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

低于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phía dưới; thấp hơn

Ví dụ:
  • volume volume

    - 口人 kǒurén 流动 liúdòng 规模 guīmó 将显 jiāngxiǎn 低于 dīyú 往年 wǎngnián

    - Quy mô chuyển dịch dân số có thể thấp hơn năm ngoài

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低于

  • volume volume

    - 特命 tèmìng 全权 quánquán 公使 gōngshǐ 派驻 pàizhù 国外 guówài 使馆 shǐguǎn de 特命 tèmìng 全权 quánquán 使节 shǐjié jǐn 低于 dīyú 大使 dàshǐ

    - Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.

  • volume volume

    - 低气压区 dīqìyāqū 大气压 dàqìyā 低于 dīyú 正常值 zhèngchángzhí de 地区 dìqū

    - Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.

  • volume volume

    - 低洼地区 dīwādìqū 由于 yóuyú 雨水 yǔshuǐ 无法 wúfǎ 宣泄 xuānxiè 往往 wǎngwǎng 造成 zàochéng 内涝 nèilào

    - vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.

  • volume volume

    - 那时 nàshí 革命 gémìng zhèng 处于 chǔyú 低潮 dīcháo

    - bấy giờ cách mạng đang trong giai đoạn thoái trào.

  • volume volume

    - 房屋 fángwū 市场 shìchǎng 已有 yǐyǒu 好几个 hǎojǐgè yuè 处于 chǔyú 低迷 dīmí 状态 zhuàngtài

    - Thị trường nhà đất đã ở trong tình trạng ảm đạm trong nhiều tháng.

  • volume volume

    - 运动 yùndòng 有助于 yǒuzhùyú 降低 jiàngdī 血压 xuèyā

    - Tập thể dục giúp giảm huyết áp.

  • volume volume

    - zhè liǎng 方面 fāngmiàn dōu 有利于 yǒulìyú 降低 jiàngdī 员工 yuángōng 流失率 liúshīlǜ

    - Cả hai khía cạnh này đều giúp giảm bớt tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.

  • volume volume

    - 强权 qiángquán 终于 zhōngyú xiàng 正义 zhèngyì 低头 dītóu

    - bạo quyền cuối cùng phải cúi đầu trước chính nghĩa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đê
    • Nét bút:ノ丨ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHPM (人竹心一)
    • Bảng mã:U+4F4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao