Đọc nhanh: 低传 (đê truyền). Ý nghĩa là: Chuyền thấp.
低传 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuyền thấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低传
- 不要 贬低 他人 的 努力
- Đừng đánh giá thấp nỗ lực của người khác.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 不知高低
- không biết nông sâu; không biết cao thấp nặng nhẹ.
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
低›