Đọc nhanh: 低丘 (đê khâu). Ý nghĩa là: đồi núi (địa lý).
低丘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồi núi (địa lý)
hilly (geography)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低丘
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 他们 贬低 了 她 的 贡献
- Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 他们 提供 的 利率 很 低
- Họ cung cấp lãi suất rất thấp.
- 他们 决定 以 低价 甩卖 库存
- Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
- 他们 希望 降低 碳 排放
- Họ hy vọng giảm lượng khí thải carbon.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丘›
低›