Đọc nhanh: 伴宿 (bạn tú). Ý nghĩa là: thức đêm bên linh cữu.
伴宿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thức đêm bên linh cữu
出殡的前一天的夜里,亲属守灵不睡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伴宿
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 井宿 在 夜空 中 闪耀
- Chòm sao Tỉnh lấp lánh trong bầu trời đêm.
- 今晚 能 看到 井宿 吗 ?
- Tối nay có thể thấy chòm sao Tỉnh không?
- 今晚 的 星空 有 牛宿
- Tối nay, bầu trời có sao Ngưu lang.
- 他们 住 在 简陋 的 宿舍 里
- Họ sống trong ký túc xá đơn sơ.
- 他 习惯 了 风餐露宿 的 生活
- Anh ấy quen với cuộc sống gian khổ.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›
宿›