伴侣 bànlǚ
volume volume

Từ hán việt: 【bạn lữ】

Đọc nhanh: 伴侣 (bạn lữ). Ý nghĩa là: bạn; đồng nghiệp; cộng sự; đối tác; bạn đồng hành, bạn đời; cặp vợ chồng. Ví dụ : - 她的学习伴侣很优秀。 Bạn học của cô ấy rất xuất sắc.. - 打球时小李是我的最佳伴侣。 Khi chơi bóng, Tiểu Lý là bạn đồng hành tốt nhất của tôi.. - 爸爸是妈妈的伴侣。 Bố là bạn đời của mẹ.

Ý Nghĩa của "伴侣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

伴侣 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bạn; đồng nghiệp; cộng sự; đối tác; bạn đồng hành

同伴;伙伴

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 学习 xuéxí 伴侣 bànlǚ hěn 优秀 yōuxiù

    - Bạn học của cô ấy rất xuất sắc.

  • volume volume

    - 打球 dǎqiú shí 小李 xiǎolǐ shì de 最佳 zuìjiā 伴侣 bànlǚ

    - Khi chơi bóng, Tiểu Lý là bạn đồng hành tốt nhất của tôi.

✪ 2. bạn đời; cặp vợ chồng

指夫妻或夫妻中的一方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爸爸 bàba shì 妈妈 māma de 伴侣 bànlǚ

    - Bố là bạn đời của mẹ.

  • volume volume

    - de 伴侣 bànlǚ 非常 fēicháng 支持 zhīchí de 事业 shìyè

    - Người bạn đời của tôi rất ủng hộ sự nghiệp của tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 相亲相爱 xiāngqīnxiāngài de 一对 yīduì 伴侣 bànlǚ

    - Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 伴侣

✪ 1. Định ngữ + (的) + 伴侣

dùng để mô tả hoặc chỉ rõ một đặc điểm cụ thể của người bạn đời,...

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen shì 一对 yīduì 亲密 qīnmì de 伴侣 bànlǚ

    - Họ là một cặp đôi thân thiết.

  • volume

    - de 伴侣 bànlǚ duì 非常 fēicháng 忠诚 zhōngchéng

    - Bạn đời của cô ấy rất trung thành với cô ấy.

✪ 2. Động từ + 伴侣

diễn tả hành động liên quan đến người bạn đời hoặc vợ chồng

Ví dụ:
  • volume

    - hěn 细心地 xìxīndì 照顾 zhàogu de 伴侣 bànlǚ

    - Cô ấy chăm sóc bạn đời của mình rất chu đáo.

  • volume

    - 总是 zǒngshì 全力支持 quánlìzhīchí de 伴侣 bànlǚ

    - Cô ấy luôn hết lòng ủng hộ bạn đời của mình.

  • volume

    - zài 年轻 niánqīng shí 失去 shīqù le de 伴侣 bànlǚ

    - Anh ấy đã mất bạn đời khi còn trẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伴侣

  • volume volume

    - shì de 好伴侣 hǎobànlǚ

    - Anh ấy là bạn đồng hành tốt của tôi.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba shì 妈妈 māma de 伴侣 bànlǚ

    - Bố là bạn đời của mẹ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 亲密 qīnmì de 伴侣 bànlǚ

    - Họ là những bạn đồng hành thân thiết.

  • volume volume

    - de 学习 xuéxí 伴侣 bànlǚ hěn 优秀 yōuxiù

    - Bạn học của cô ấy rất xuất sắc.

  • volume volume

    - de 伴侣 bànlǚ 非常 fēicháng 支持 zhīchí de 事业 shìyè

    - Người bạn đời của tôi rất ủng hộ sự nghiệp của tôi.

  • volume volume

    - zài 年轻 niánqīng shí 失去 shīqù le de 伴侣 bànlǚ

    - Anh ấy đã mất bạn đời khi còn trẻ.

  • volume volume

    - 打球 dǎqiú shí 小李 xiǎolǐ shì de 最佳 zuìjiā 伴侣 bànlǚ

    - Khi chơi bóng, Tiểu Lý là bạn đồng hành tốt nhất của tôi.

  • volume volume

    - 女人 nǚrén zài 伴侣 bànlǚ 身上 shēnshàng 寻求 xúnqiú 专一 zhuānyī de 品质 pǐnzhì

    - Phụ nữ tìm kiếm sự chung thủy trong các đối tác của họ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bàn , Pàn
    • Âm hán việt: Bạn , Phán
    • Nét bút:ノ丨丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OFQ (人火手)
    • Bảng mã:U+4F34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǚ , Lǔ
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ORR (人口口)
    • Bảng mã:U+4FA3
    • Tần suất sử dụng:Cao