Đọc nhanh: 伴乐 (bạn lạc). Ý nghĩa là: nhạc kèm (hành động hoặc đối thoại trong phim ảnh).
伴乐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạc kèm (hành động hoặc đối thoại trong phim ảnh)
半随着电影中动作和对话的音乐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伴乐
- 下午 我要 跟 伙伴 开会
- Tôi có cuộc họp với bạn bè vào buổi chiều
- 这位 友好 伙伴 总是 乐于助人
- Người đối tác thân thiện này luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác
- 伴随 着 音乐 , 我们 开始 跳舞
- Cùng với âm nhạc, chúng tôi bắt đầu nhảy múa.
- 姑娘 们 伴随 着 欢快 的 乐曲 翩翩起舞
- Các cô gái theo âm điệu ca nhạc vui tươi mà nhảy múa.
- 弹钢琴 的 人 把 乐谱 忘 了 只好 即兴 伴奏
- Người chơi piano đã quên bản nhạc, chỉ còn cách là phải ngẫu hứng đệm nhạc.
- 两支 新 的 乐曲
- Hai bản nhạc mới
- 祝 你 健康长寿 , 快乐 永远 伴随
- Chúc bạn sức khỏe và trường thọ, niềm vui luôn đồng hành.
- 祝 你 万事如意 , 快乐 常伴
- Chúc bạn mọi sự đều như ý, niềm vui luôn bên cạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
伴›