Đọc nhanh: 伴生 (bạn sinh). Ý nghĩa là: xen; kèm; phối hợp; lẫn. Ví dụ : - 伴生树 cây trồng xen. - 钛、铬、钴等常与铁矿伴生。 Ti-tan, Crôm, Cô-ban ...thường có lẫn trong quặng sắt
伴生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xen; kèm; phối hợp; lẫn
(次要的)伴随着主要的一起存在
- 伴生树
- cây trồng xen
- 钛 、 铬 、 钴 等 常 与 铁矿 伴生
- Ti-tan, Crôm, Cô-ban ...thường có lẫn trong quặng sắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伴生
- 伴生树
- cây trồng xen
- 钛 、 铬 、 钴 等 常 与 铁矿 伴生
- Ti-tan, Crôm, Cô-ban ...thường có lẫn trong quặng sắt
- 他 生病 了 , 得 有 家人 伴随
- Anh bị bệnh cần phải có gia đình đi cùng.
- 母亲 生病 , 需要 有 个人 做伴
- mẹ bị bệnh, cần phải có người trông nom.
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 我 希望 和 你 共度 一生 , 永远 陪伴 你
- Anh hy vọng được sống cùng em cả đời, luôn bên em suốt đời.
- 你 是 我 一生 的 挚爱 , 陪伴 你 是 我 最大 的 幸福
- Em là tình yêu đích thực của anh suốt đời, được bên em là hạnh phúc lớn nhất của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›
生›