Đọc nhanh: 伴大夜 (bạn đại dạ). Ý nghĩa là: Đêm trước ngày chôn người chết. Đêm đó tăng chúng cầu nguyện hoặc gia đình chỉ nhạc tế lễ người chết..
伴大夜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đêm trước ngày chôn người chết. Đêm đó tăng chúng cầu nguyện hoặc gia đình chỉ nhạc tế lễ người chết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伴大夜
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
- 大半夜 吗
- Vào giữa đêm?
- 他 跟 伙伴 抬 木头 , 总是 自己 抬 粗大 的 一头
- anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.
- 他伴 着 她 长大
- Anh ấy lớn lên cùng cô ấy.
- 夜幕 笼罩着 大地
- màn đêm phủ kín mặt đất
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 夜深 了 , 只有 风声 在 大街小巷 里响
- Đêm đã khuya, âm thanh duy nhất là tiếng gió ngoài đường và ngõ hẻm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›
夜›
大›