Đọc nhanh: 伴奏 (bạn tấu). Ý nghĩa là: nhạc đệm; đệm đàn. Ví dụ : - 他演唱由钢琴伴奏. Anh ta biểu diễn với sự kèm theo bởi dàn nhạc piano.. - 弹钢琴的人把乐谱忘了, 只好即兴伴奏. Người chơi piano đã quên bản nhạc, chỉ còn cách là phải ngẫu hứng đệm nhạc.. - 那位演唱者的姐姐用钢琴给她伴奏. Chị gái của ca sĩ đó đang đệm đàn piano cho cô ấy.
伴奏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạc đệm; đệm đàn
歌唱;跳舞或独奏时用器乐配合
- 他 演唱 由 钢琴伴奏
- Anh ta biểu diễn với sự kèm theo bởi dàn nhạc piano.
- 弹钢琴 的 人 把 乐谱 忘 了 只好 即兴 伴奏
- Người chơi piano đã quên bản nhạc, chỉ còn cách là phải ngẫu hứng đệm nhạc.
- 那位 演唱者 的 姐姐 用 钢琴 给 她 伴奏
- Chị gái của ca sĩ đó đang đệm đàn piano cho cô ấy.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伴奏
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 他们 是 一对 亲密 的 伴侣
- Họ là một cặp đôi thân thiết.
- 他 演唱 由 钢琴伴奏
- Anh ta biểu diễn với sự kèm theo bởi dàn nhạc piano.
- 他们 是 我 的 伍伴
- Họ là đồng bọn của tôi.
- 他们 是 潜在 的 合作伙伴
- Họ là đối tác hợp tác tiềm năng.
- 那位 演唱者 的 姐姐 用 钢琴 给 她 伴奏
- Chị gái của ca sĩ đó đang đệm đàn piano cho cô ấy.
- 弹钢琴 的 人 把 乐谱 忘 了 只好 即兴 伴奏
- Người chơi piano đã quên bản nhạc, chỉ còn cách là phải ngẫu hứng đệm nhạc.
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›
奏›