Đọc nhanh: 伴唱 (bạn xướng). Ý nghĩa là: hát đệm; hát phụ hoạ.
伴唱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hát đệm; hát phụ hoạ
从旁歌唱,配合表演
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伴唱
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 他 演唱 由 钢琴伴奏
- Anh ta biểu diễn với sự kèm theo bởi dàn nhạc piano.
- 请同 您 的 二重唱 伙伴 尽快 入座
- Tìm chỗ ngồi của bạn và đối tác song ca của bạn.
- 那位 演唱者 的 姐姐 用 钢琴 给 她 伴奏
- Chị gái của ca sĩ đó đang đệm đàn piano cho cô ấy.
- 仆人 低头 唱喏
- Người đầy tớ cúi đầu vái chào.
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 他 从 五岁 就 跟着 师傅 学 唱戏 了
- Anh ta đã theo thầy học hát hí khúc từ năm 5 tuổi.
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›
唱›