Đọc nhanh: 伴君如伴虎 (bạn quân như bạn hổ). Ý nghĩa là: gần gũi với đấng tối cao có thể nguy hiểm như nằm với hổ (thành ngữ).
伴君如伴虎 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gần gũi với đấng tối cao có thể nguy hiểm như nằm với hổ (thành ngữ)
being close to the sovereign can be as perilous as lying with a tiger (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伴君如伴虎
- 他们 是 我 的 伍伴
- Họ là đồng bọn của tôi.
- 祺 福常 伴君 左右
- Phúc khí thường theo bên người.
- 他们 是 潜在 的 合作伙伴
- Họ là đối tác hợp tác tiềm năng.
- 他 去 广州 , 你们 搭伴 去 吧
- anh ấy đi Quảng Châu, các anh cùng đi chung nhé!
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 祝 你 万事如意 , 快乐 常伴
- Chúc bạn mọi sự đều như ý, niềm vui luôn bên cạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›
君›
如›
虎›