Đọc nhanh: 伴热 (bạn nhiệt). Ý nghĩa là: theo dõi hơi nước hoặc nhiệt. Ví dụ : - 看到女儿伙伴热情无私,我和老公别提多高兴了 đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung
伴热 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo dõi hơi nước hoặc nhiệt
steam or heat tracing
- 看到 女儿 伙伴 热情 无私 , 我 和 老公 别提 多 高兴 了
- đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伴热
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 一阵 热烈 的 掌声
- Một trận vỗ tay nhiệt liệt.
- 高度 的 劳动 热情
- nhiệt tình lao động cao độ.
- 与 去年 相比 , 今年 更热
- So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.
- 看到 女儿 伙伴 热情 无私 , 我 和 老公 别提 多 高兴 了
- đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung
- 不由得 我 热泪盈眶
- Tôi không thể không rơi nước mắt.
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›
热›