Đọc nhanh: 伴婚 (bạn hôn). Ý nghĩa là: Chế độ kết hôn tự do không ràng buộc bởi pháp lí, vợ chồng coi nhau như bạn không buộc phải chung thuỷ (do Lindsey, người Hoa Kì đề xướng)..
伴婚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chế độ kết hôn tự do không ràng buộc bởi pháp lí, vợ chồng coi nhau như bạn không buộc phải chung thuỷ (do Lindsey, người Hoa Kì đề xướng).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伴婚
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
- 他们 俩 是 好 伴儿
- Hai người họ là bạn tốt.
- 他们 下周 要 结婚 了 是 奉子成婚
- Tuần sau bọn họ kết hôn rồi, là đám cưới chạy bầu.
- 今天 是 你 婚礼 的 前一天
- Đó là ngày trước đám cưới của bạn.
- 他们 上个星期 登记 结婚 了
- Họ đã đăng ký kết hôn vào tuần trước.
- 今天 是 我 父母 廿年 结婚 纪念日
- Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
- 他们 举行 了 一场 浪漫 的 婚礼
- Họ đã tổ chức một đám cưới lãng mạn.
- 高 离婚率 通常 与 经济 压力 和 婚姻 不 和谐 有关
- Tỉ lệ ly hôn cao thường liên quan đến áp lực kinh tế và sự bất hòa trong hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›
婚›