Đọc nhanh: 伴游 (bạn du). Ý nghĩa là: đồng hành; tháp tùng (đi chơi), bạn đồng hành (người cùng đi du lịch hoặc chơi đùa).
伴游 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồng hành; tháp tùng (đi chơi)
陪同游览或游玩
✪ 2. bạn đồng hành (người cùng đi du lịch hoặc chơi đùa)
指陪同游览或游玩的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伴游
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 小伙伴 们 一起 做 游戏
- Bạn bè chơi game cùng nhau.
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›
游›