Đọc nhanh: 伴娘 (bạn nương). Ý nghĩa là: phù dâu; cô dâu phụ. Ví dụ : - 伴娘总是想勒死新郎 Các phù dâu luôn muốn bóp cổ cô dâu.
伴娘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phù dâu; cô dâu phụ
女傧相
- 伴娘 总是 想 勒死 新郎
- Các phù dâu luôn muốn bóp cổ cô dâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伴娘
- 他们 是 一对 亲密 的 伴侣
- Họ là một cặp đôi thân thiết.
- 他们 是 我 的 伍伴
- Họ là đồng bọn của tôi.
- 伴娘 总是 想 勒死 新郎
- Các phù dâu luôn muốn bóp cổ cô dâu.
- 他们 决定 成为 商业伙伴
- Họ quyết định trở thành đối tác kinh doanh.
- 他们 是 潜在 的 合作伙伴
- Họ là đối tác hợp tác tiềm năng.
- 姑娘 们 伴随 着 欢快 的 乐曲 翩翩起舞
- Các cô gái theo âm điệu ca nhạc vui tươi mà nhảy múa.
- 题 姑娘 是 我们 的 邻居
- Cô Đề là hàng xóm của chúng tôi.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›
娘›