Đọc nhanh: 伴儿 (bạn nhi). Ý nghĩa là: bầu bạn.
伴儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bầu bạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伴儿
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 他们 俩 是 好 伴儿
- Hai người họ là bạn tốt.
- 她 常常 缅想 儿时 伙伴
- Cô ấy thường xuyên nhớ lại bạn bè thời thơ ấu.
- 看到 女儿 伙伴 热情 无私 , 我 和 老公 别提 多 高兴 了
- đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›
儿›