Đọc nhanh: 临写 (lâm tả). Ý nghĩa là: để sao chép (một mô hình thư pháp hoặc hội họa).
临写 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để sao chép (một mô hình thư pháp hoặc hội họa)
to copy (a model of calligraphy or painting)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临写
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 临别 纪念
- kỉ niệm lúc chia tay.
- 临别赠言
- lời khen tặng trước lúc chia tay
- 临别赠言
- lời tặng lại lúc chia tay.
- 临 出发 , 又 改变 计划
- Sắp khởi hành, lại thay đổi kế hoạch.
- 不要 在 墙上 涂写 标语
- không được viết biểu ngữ lung tung lên tường.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 临别 之际 她 流下 眼泪
- Khi đến lúc chia tay cô ấy chảy nước mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
写›