Đọc nhanh: 临场发挥 (lâm trường phát huy). Ý nghĩa là: phát huy tại lúc làm một sự việc gì đó.
临场发挥 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát huy tại lúc làm một sự việc gì đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临场发挥
- 临场 指导
- đích thân đến chỉ đạo.
- 今天 发生 一场 车祸
- Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn xe.
- 临 出发 , 又 改变 计划
- Sắp khởi hành, lại thay đổi kế hoạch.
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 他们 从 酒店 出发 去 机场
- Họ xuất phát từ khách sạn đi sân bay.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 他们 最后 都 会 借题发挥
- Bọn họ cuối cùng đều đánh trống lảng.
- 以 具体 事实 介绍 了 家乐福 在 日本 市场 的 发展 及 最新动向
- Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
发›
场›
挥›