Đọc nhanh: 临刑 (lâm hình). Ý nghĩa là: sắp bị tử hình; sắp bị xử tử.
临刑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp bị tử hình; sắp bị xử tử
将要受死刑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临刑
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 临危授命
- lúc lâm nguy hy sinh tính mạng.
- 临危不惧
- đứng trước gian nguy cũng không hề run sợ.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 临场 指导
- đích thân đến chỉ đạo.
- 马萨诸塞州 没有 死刑 啊
- Massachusetts không có án tử hình.
- 临别 之际 她 流下 眼泪
- Khi đến lúc chia tay cô ấy chảy nước mắt.
- 临到 开会 , 我 才 准备 好
- gần đến giờ họp, tôi mới chuẩn bị xong。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
刑›