Đọc nhanh: 临产腹痛 (lâm sản phúc thống). Ý nghĩa là: nau.
临产腹痛 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临产腹痛
- 公司 濒临破产
- Công ty sắp phá sản.
- 服药 后 腹痛 遂止
- sau khi dùng thuốc, hết đau bụng liền
- 顺产 还是 剖腹产
- Sinh thường hay sinh mổ?
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 他们 经营 惨淡 , 面临 破产
- Họ kinh doanh không thuận lợi, đối mặt với phá sản.
- 十年 前 他 已 预测 到 今日 产业界 将 面临 的 冲击
- Mười năm trước, ông đã dự đoán những tác động mà ngành công nghiệp ngày nay sẽ phải đối mặt.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 不同 产品 有 不同 的 规格
- Các sản phẩm khác nhau có quy cách khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
产›
痛›
腹›