Đọc nhanh: 临场裁判员 (lâm trường tài phán viên). Ý nghĩa là: rọng tài chính (Cầu lông).
临场裁判员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rọng tài chính (Cầu lông)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临场裁判员
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 临场 指导
- đích thân đến chỉ đạo.
- 我们 拍 战斗 场面 需要 上百 的 临时演员
- Chúng tôi cần hàng trăm diễn viên tạm thời để quay cảnh chiến đấu.
- 裁判员 正在 和 球员 交谈
- Trọng tài đang nói chuyện với cầu thủ.
- 六号 队员 犯 了 规 , 被 罚下场
- vận động viên số 6 phạm quy, bị phạt ra khỏi đấu trường.
- 裁判 让 他 下场
- Trọng tài yêu cầu anh ta rời khỏi vị trí.
- 你 是 临时 速递 员侯默 · 辛普森 吗
- Bạn có phải là người chuyển phát nhanh Homer Simpson không?
- 作为 营销 专员 , 她 负责 分析 市场 数据 并 提供 改进 方案
- Là chuyên viên marketing, cô ấy chịu trách nhiệm phân tích dữ liệu thị trường và đưa ra các giải pháp cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
判›
员›
场›
裁›