Đọc nhanh: 临产 (lâm sản). Ý nghĩa là: sắp sanh; trở dạ; sắp đẻ; gần ngày.
临产 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp sanh; trở dạ; sắp đẻ; gần ngày
(孕妇) 快要生小孩儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临产
- 公司 濒临破产
- Công ty sắp phá sản.
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 两家 公司 生产 一流 的 产品
- Hai công ty sản xuất sản phẩm cùng loại.
- 专家 在 评 这个 产品
- Chuyên gia đang đánh giá sản phẩm này.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 他们 经营 惨淡 , 面临 破产
- Họ kinh doanh không thuận lợi, đối mặt với phá sản.
- 十年 前 他 已 预测 到 今日 产业界 将 面临 的 冲击
- Mười năm trước, ông đã dự đoán những tác động mà ngành công nghiệp ngày nay sẽ phải đối mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
产›