Đọc nhanh: 临别赠言 (lâm biệt tặng ngôn). Ý nghĩa là: lời khuyên khi chia tay.
临别赠言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời khuyên khi chia tay
words of advice on parting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临别赠言
- 临别赠言
- lời khen tặng trước lúc chia tay
- 临别赠言
- lời tặng lại lúc chia tay.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 他 总是 用 恶言 弹劾 别人
- Anh ta dùng những lời độc ác để đả kích người khác.
- 临别 之际 她 流下 眼泪
- Khi đến lúc chia tay cô ấy chảy nước mắt.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 别 在 这里 胡言乱语 了
- Đừng nói lung tung ở đây nữa.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
别›
言›
赠›