Đọc nhanh: 临了 (lâm liễu). Ý nghĩa là: phút cuối cùng; giờ chót; cuối cùng. Ví dụ : - 森林被暮霭笼罩着,黄昏降临了。 Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.. - 白天成了夜晚,怎么办,末日来临了。 Ban ngày chuyển thành ban đêm, làm sao đây, tận thế tới rồi.. - 那时倾盆大雨降临了,砰砰地敲击着屋顶和窗户。 Khi đó, trận mưa như trút nước ập đến, đập vào mái nhà và cửa sổ.
临了 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phút cuối cùng; giờ chót; cuối cùng
到最后; 到末了也说临末了儿
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 白天 成 了 夜晚 , 怎么办 , 末日来临 了
- Ban ngày chuyển thành ban đêm, làm sao đây, tận thế tới rồi.
- 那时 倾盆大雨 降临 了 , 砰砰 地 敲击 着 屋顶 和 窗户
- Khi đó, trận mưa như trút nước ập đến, đập vào mái nhà và cửa sổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临了
- 他们 给 临终 安养院 打电话 了
- Họ gọi là nhà tế bần.
- 临行 慌促 , 把 东西 忘 在 家里 了
- vội đi, để quên đồ ở nhà.
- 冬天 的 寒冷 来临 了
- Cái lạnh của mùa đông đã đến.
- 临时 有事 , 失陪 了 各位
- Có việc đột xuất, xin lỗi mọi người.
- 昨天 钢材 股市 上 的 股票 被 大量 买进 更 明确 地 预示 了 大选 即将来临
- Số lượng cổ phiếu trên thị trường chứng khoán ngành thép được mua vào một cách đáng kể ngày hôm qua đã rõ ràng dự báo rằng cuộc bầu cử sắp tới.
- 临行 时 妈妈 嘱咐 了 好些 话 , 他 一一记 在 心里
- Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.
- 原定 的 会议 临时 取消 了
- Cuộc họp dự kiến đã tạm thời bị hủy bỏ.
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
了›