临场 línchǎng
volume volume

Từ hán việt: 【lâm trường】

Đọc nhanh: 临场 (lâm trường). Ý nghĩa là: trường thi; nơi thi, đến hiện trường. Ví dụ : - 缺乏临场经验。 thiếu kinh nghiệm trường thi.. - 临场要沉着镇静。 ở nơi thi phải bình tĩnh.. - 临场指导。 đích thân đến chỉ đạo.

Ý Nghĩa của "临场" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. trường thi; nơi thi

在考场参加考试; 在竞赛场地参加竞赛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 缺乏 quēfá 临场经验 línchǎngjīngyàn

    - thiếu kinh nghiệm trường thi.

  • volume volume

    - 临场 línchǎng yào 沉着 chénzhuó 镇静 zhènjìng

    - ở nơi thi phải bình tĩnh.

✪ 2. đến hiện trường

亲自到现场

Ví dụ:
  • volume volume

    - 临场 línchǎng 指导 zhǐdǎo

    - đích thân đến chỉ đạo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临场

  • volume volume

    - 缺乏 quēfá 临场经验 línchǎngjīngyàn

    - thiếu kinh nghiệm trường thi.

  • volume volume

    - 临场 línchǎng yào 沉着 chénzhuó 镇静 zhènjìng

    - ở nơi thi phải bình tĩnh.

  • volume volume

    - 临场 línchǎng 指导 zhǐdǎo

    - đích thân đến chỉ đạo.

  • volume volume

    - 校长 xiàozhǎng 亲临 qīnlín 考场 kǎochǎng 主考 zhǔkǎo

    - Hiệu trưởng đến giám sát kỳ thi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen pāi 战斗 zhàndòu 场面 chǎngmiàn 需要 xūyào 上百 shàngbǎi de 临时演员 línshíyǎnyuán

    - Chúng tôi cần hàng trăm diễn viên tạm thời để quay cảnh chiến đấu.

  • volume volume

    - 酒店 jiǔdiàn 临着 línzhe 广场 guǎngchǎng

    - Khách sạn sát quảng trường.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 临着 línzhe 广场 guǎngchǎng

    - Trường học gần một quảng trường lớn.

  • volume volume

    - 总经理 zǒngjīnglǐ 亲临现场 qīnlínxiànchǎng 坐镇 zuòzhèn

    - tổng giám đốc đích thân xuống nơi làm việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm , Lấm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLOA (中中人日)
    • Bảng mã:U+4E34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao