Đọc nhanh: 临场 (lâm trường). Ý nghĩa là: trường thi; nơi thi, đến hiện trường. Ví dụ : - 缺乏临场经验。 thiếu kinh nghiệm trường thi.. - 临场要沉着镇静。 ở nơi thi phải bình tĩnh.. - 临场指导。 đích thân đến chỉ đạo.
✪ 1. trường thi; nơi thi
在考场参加考试; 在竞赛场地参加竞赛
- 缺乏 临场经验
- thiếu kinh nghiệm trường thi.
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
✪ 2. đến hiện trường
亲自到现场
- 临场 指导
- đích thân đến chỉ đạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临场
- 缺乏 临场经验
- thiếu kinh nghiệm trường thi.
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 临场 指导
- đích thân đến chỉ đạo.
- 校长 亲临 考场 主考
- Hiệu trưởng đến giám sát kỳ thi.
- 我们 拍 战斗 场面 需要 上百 的 临时演员
- Chúng tôi cần hàng trăm diễn viên tạm thời để quay cảnh chiến đấu.
- 酒店 临着 广场
- Khách sạn sát quảng trường.
- 学校 临着 大 广场
- Trường học gần một quảng trường lớn.
- 总经理 亲临现场 坐镇
- tổng giám đốc đích thân xuống nơi làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
场›