Đọc nhanh: 临危授命 (lâm nguy thụ mệnh). Ý nghĩa là: sẵn sàng hy sinh tính mạng trước nguy hiểm. Ví dụ : - 临危授命, 视死如归。 đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
临危授命 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sẵn sàng hy sinh tính mạng trước nguy hiểm
在危亡关头勇于献出生命
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临危授命
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 见危授命
- gặp nguy hiểm hy sinh tính mạng.
- 临危授命
- lúc lâm nguy hy sinh tính mạng.
- 临危不惧
- đứng trước gian nguy cũng không hề run sợ.
- 口授 作战 命令
- nói lại mệnh lệnh tác chiến.
- 危险 临近 , 赶快 离开
- Nguy hiểm đang đến, mau chóng rời khỏi.
- 跟 你 在 一起 的 人 是 个 非常 危险 的 亡命之徒
- Người đàn ông mà bạn đang ở cùng là một kẻ chạy trốn rất nguy hiểm.
- 他 冒 着 自己 的 生命危险 救 了 我 的 命
- Anh ấy đã liều mạng cứu lấy mạng sống của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
危›
命›
授›