Đọc nhanh: 临危 (lâm nguy). Ý nghĩa là: hấp hối; sắp chết; tính mệnh lâm nguy, đứng trước gian nguy; đối mặt với hiểm nguy. Ví dụ : - 这是他临危时留下的话。 đây là lời nói của anh ấy lúc hấp hối.. - 临危不惧。 đứng trước gian nguy cũng không hề run sợ.
临危 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hấp hối; sắp chết; tính mệnh lâm nguy
(人) 病重将死
- 这 是 他 临危时 留下 的话
- đây là lời nói của anh ấy lúc hấp hối.
✪ 2. đứng trước gian nguy; đối mặt với hiểm nguy
面临生命的危险
- 临危不惧
- đứng trước gian nguy cũng không hề run sợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临危
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 临危授命
- lúc lâm nguy hy sinh tính mạng.
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 临危不惧
- đứng trước gian nguy cũng không hề run sợ.
- 社会 面临 环保 危机
- Xã hội đối mặt với khủng hoảng môi trường.
- 这 是 他 临危时 留下 的话
- đây là lời nói của anh ấy lúc hấp hối.
- 公司 面临 严重 的 危机
- Công ty đối mặt với khủng hoảng nghiêm trọng.
- 公司 在 面临 经济危机
- Công ty đang đối mặt với khủng hoảng kinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
危›