Đọc nhanh: 临到 (lâm đáo). Ý nghĩa là: gần đến giờ; sắp đến; lâm, rơi vào; đến với. Ví dụ : - 临到开会, 我才准备好。 gần đến giờ họp, tôi mới chuẩn bị xong。. - 这事临到他的头上, 他会有办法。 viêc này rơi vào tay nó, nó sẽ có cách.
临到 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gần đến giờ; sắp đến; lâm
接近到 (某件事情)
- 临到 开会 , 我 才 准备 好
- gần đến giờ họp, tôi mới chuẩn bị xong。
✪ 2. rơi vào; đến với
(事情) 落到 (身上)
- 这 事 临到 他 的 头上 , 他会 有 办法
- viêc này rơi vào tay nó, nó sẽ có cách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临到
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 也许 好运 会 降临到 我 身上
- Có lẽ may mắn đang đến với tôi.
- 这 事 临到 他 的 头上 , 他会 有 办法
- viêc này rơi vào tay nó, nó sẽ có cách.
- 十年 前 他 已 预测 到 今日 产业界 将 面临 的 冲击
- Mười năm trước, ông đã dự đoán những tác động mà ngành công nghiệp ngày nay sẽ phải đối mặt.
- 我 临时 找 不到 我 的 钥匙
- Tôi tạm thời không tìm thấy chìa khóa.
- 当 五月 到来 的 时候 , 意味着 黄金周 即将来临
- Khi tháng 5 đến, có nghĩa là sắp đến tuần lễ vàng rồi.
- 一切 都 到位 了
- Mọi thứ đều đã vào vị trí.
- 临到 开会 , 我 才 准备 好
- gần đến giờ họp, tôi mới chuẩn bị xong。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
到›