Đọc nhanh: 临场感 (lâm trường cảm). Ý nghĩa là: cảm giác thực sự ở đó.
临场感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm giác thực sự ở đó
the feeling of actually being there
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临场感
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 临场 指导
- đích thân đến chỉ đạo.
- 第一场 表演 特别 感人
- Màn biểu diễn đầu tiên rất cảm động.
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 总经理 亲临现场 坐镇
- tổng giám đốc đích thân xuống nơi làm việc.
- 市场 的 热闹 让 人 感到 兴奋
- Sự nhộn nhịp ở chợ khiến ta cảm thấy hào hứng.
- 他 那 火热 的 话语 感动 了 在场 的 每 一个 人
- lời nói đầy nhiệt huyết của anh ấy làm cảm động từng người có mặt.
- 婚礼 现场 布置 得 十分 浪漫 , 气氛 温馨 感人
- Địa điểm tổ chức cưới được trang trí rất lãng mạn, bầu không khí ấm áp và cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
场›
感›