Đọc nhanh: 丧失殆尽 (tang thất đãi tần). Ý nghĩa là: kiệt sức, được sử dụng hết.
丧失殆尽 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiệt sức
to be exhausted
✪ 2. được sử dụng hết
to be used up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧失殆尽
- 丧尽天良
- táng tận lương tâm
- 他 丧失 了 军籍
- Anh ấy mất quân tịch rồi.
- 他 丧失 了 对 生活 的 信心
- Anh ấy đã mất đi niềm tin vào cuộc sống.
- 他 在 事故 中 丧失 了 视力
- Anh ấy đã mất thị lực trong vụ tai nạn.
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 以 丧失 独立 来 换取 和平 是 极 高 的 代价
- Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 她 的 信心 已 消失 殆尽
- Niềm tin của cô ấy đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
失›
尽›
殆›