Đọc nhanh: 丧主 (tang chủ). Ý nghĩa là: tang chủ; người chủ trì tang lễ (thường là con trai trưởng), nhà tang, hiếu chủ.
丧主 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tang chủ; người chủ trì tang lễ (thường là con trai trưởng)
主丧的人通例由嫡长子为丧主,没有长子则由嫡长孙担任
✪ 2. nhà tang
有丧事的人家
✪ 3. hiếu chủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧主
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
主›