Đọc nhanh: 丧尸 (tang thi). Ý nghĩa là: thây ma. Ví dụ : - 烟气氤氲并不代表丧尸的秋日. Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.
丧尸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thây ma
zombie
- 烟气 氤氲 并 不 代表 丧尸 的 秋日
- Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧尸
- 他们 丧失 了 权利
- Họ đã mất quyền lợi.
- 他 丧失 了 军籍
- Anh ấy mất quân tịch rồi.
- 他 为 父亲 操办 丧礼
- Anh ta tổ chức lễ tang cho cha mình.
- 他们 穿 上 黑色 的 丧服
- Họ mặc trang phục tang lễ màu đen.
- 他 丧失 了 对 生活 的 信心
- Anh ấy đã mất đi niềm tin vào cuộc sống.
- 烟气 氤氲 并 不 代表 丧尸 的 秋日
- Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.
- 验尸官 不是 这样 说 的 吗
- Đó không phải là những gì nhân viên điều tra nói?
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
尸›