Đọc nhanh: 丧命 (tang mệnh). Ý nghĩa là: bỏ mạng; mất mạng; toi mạng; thiệt mạng.
丧命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ mạng; mất mạng; toi mạng; thiệt mạng
死亡 (多指凶死或死于暴病)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧命
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 丧尽天良
- táng tận lương tâm
- 这场 灾难 让 很多 人丧 了 生命
- Thảm họa lần này đã khiến rất nhiều người mất đi mạng sống.
- 被 修剪 坏后 丧失 生命力 的 植物
- Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
命›